DỰ BÁO MỰC NƯỚC, LƯU LƯỢNG NƯỚC CÁC SÔNG LỚN (21/1-31/1/2021)
20/01/2021
Chia sẻ
Mực nước và lưu lượng nước là 2 yếu tố quan trọng trong quyết định vận hành nhà máy thủy điện. Để hỗ trợ nhà máy thủy điện vận hành hiệu quả, SEHO xin gửi tới Quý khách hàng dự báo mực nước và lưu lượng cho những sông chính trong 10 ngày cuối tháng 1.
1. BẮC BỘ
Trong 10 ngày cuối tháng 1/2021, mực nước tại hạ lưu các sông Lô, sông Hồng sẽ tăng do các hồ chứa tăng cường phát điện phục vụ đổ ải vụ Đông Xuân 2020-2021 đợt 2. Thời gian lấy nước từ lấy nước từ ngày 26/1-2/2
Mực nước trên sông Thao, sông Hoàng Long, và sông các sông trên hệ thông sông Thái Bình biến đổi chậm. Riêng vùng hạ lưu sông Thái Bình cũng sẽ chịu ảnh hưởng của mực nước hạ lưu sông Hồng trong thời kỳ đổ ải vụ Xuân đợt 2 từ 26/01- 02/2.
Dự báo Mực nước các sông chính khu vực Bắc Bộ (21-31/1/2021)
Đơn vị: cm
SÔNG | TRẠM | CAO NHẤT | THẤP NHẤT | TRUNG BÌNH |
Thao | Yên Bái | 2480 | 2400 | 2440 |
Phú Thọ | 1240 | 1170 | 1200 | |
Lô | Tuyên Quang | 1520 | 1280 | 1410 |
Vụ Quang | 700 | 470 | 570 | |
Hồng | Hà Nội | 230 | 35 | 145 |
Thái Bình | Đáp Cầu | 125 | 20 | 60 |
Phủ Lạng Thương | 130 | -5 | 50 | |
Lục Nam | 130 | -15 | 50 | |
Phả Lại | 140 | 5 | 50 | |
Hoàng Long | Bế Đế | 90 | -10 | 35 |
Dự báo Lưu lượng các sông chính khu vực Bắc Bộ (21-31/1/2021)
Đơn vị: m3/s
SÔNG | TRẠM | CAO NHẤT | THẤP NHẤT | TRUNG BÌNH |
Đà | Hồ Hòa Bình | 1380 | 40 | 600 |
Thao | Yên Bái | 180 | 90 | 140 |
Phú Thọ | 310 | 180 | 230 | |
Lô | Tuyên Quang | 107 | 14 | 44 |
Vụ Quang | 790 | 220 | 380 | |
Hồng | Hà Nội | 2290 | 330 | 1410 |
2. TRUNG BỘ – TÂY NGUYÊN – NAM BỘ
Dự báo Mực nước các sông chính khu vực Trung Bộ – Tây Nguyên – Nam Bộ (21-31/1/2021)
Trong 10 ngày cuối tháng 1/2021, phần lớn các sông ở Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam bộ có biến đổi chậm và theo ảnh hưởng của thủy triều.
Đơn vị: cm
SÔNG | TRẠM | THẤP NHẤT | CAO NHẤT | TRUNG BÌNH |
Mã | Giàng | 25 | 175 | -125 |
Cả | Nam Đàn | 47 | 145 | -35 |
La | Linh cảm | 18 | 135 | -115 |
Gianh | Mai Hóa | 12 | 85 | -82 |
Hương | Kim Long | 26 | 60 | 5 |
Thu Bồn | Câu Lâu | 22 | 82 | -48 |
Trà Khúc | Trà Khúc | 58 | 86 | 40 |
Kôn | Thạnh Hòa | 655 | 680 | 640 |
Đà Rằng | Phú Lâm | 5 | 90 | -95 |
Tiền | Tân Châu | 100 | 160 | -5 |
Hậu | Châu Đốc | 105 | 170 | -10 |
Giải pháp SEHO đảm bảo công tác quan trắc, dự báo, cảnh báo theo NĐ 48/2016/NĐ-CP, NĐ 114/2018/NĐ-CP, TT 47/2017/TT-BTNMT.